
Phương tiện giao thông đóng vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống hàng của mỗi chúng ta. Vậy tên các phương tiện và các từ vựng tiếng Anh này thường xuyên được dùng trong giao thông là gì? Hãy cùng IELTS 24h tìm hiểu về chủ đề phương tiện giao thông với những từ vựng thông dụng và phổ biến nhất nhé
1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Phương tiện giao thông
Tiếng Anh | Phiên Âm | Nghĩa |
car |
/kɑːr/ | xe hơi |
truck | /trʌk/ | xe tải |
bus | /bʌs/ | xe buýt |
bicycle | /ˈbaɪsɪkl/ | xe đạp |
scooter | /ˈskuːtər/ | xe tay ga |
motorbike | /ˈməʊtəbaɪk/ | xe máy |
train | /treɪn/ | xe lửa |
subway | /ˈsʌbweɪ/ | tàu điện ngầm |
helicopter : | /ˈhelɪkɒptər/ | máy bay trực thăng |
cruise ship | /kruːz ʃɪp/ | tàu du lịch |
cargo ship | /ˈkɑːɡəʊ ʃɪp/ | tàu chở hàng |
submarine | /ˌsʌbmərˈiːn/ | tàu cánh ngầm |
airplane | /ˈeəpleɪn/ | máy bay |
coach | /kəʊtʃ/ | xe khách |
minibus | /ˈmɪnibʌs/ | xe buýt nhỏ |
taxi | /ˈtæksi/ | xe taxi |
tram | /træm/ | xe điện |
tube | /tjuːb/ | tàu điện ngầm |
van | /væn/ | xe tải nhỏ |
boat | /bəʊt/ | thuyền |
submarine | /'sʌbməri:n/ | tàu ngầm |
ferry | /ˈferi/ | phà |
speedboat | /ˈspiːdbəʊt/ | tàu siêu tốc |
ambulance | /ˈæmbjələns/ | xe cứu thương |
convertible | /kən'və:təbl/ | ô tô mui trần |
2. Các mẫu câu hỏi tiếng Anh phương tiện giao thông
Cách hỏi về phương tiện giao thông như thế nào? Hãy cùng khám phá ngay các mẫu câu cơ bản được IELTS 24h tổng hợp dưới đây nhé
- How do you go to the school/office? - Bạn đi làm/đi học bằng phương tiện gì?
- How do you travel to school/ work? - Bạn đi làm/ đi học bằng cách nào?
- How to you get to school/ work? - Bạn đến trường/ đi làm bằng cách nào?
Chúc các bạn thành công!