1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Kỹ năng

Từ mới Phiên Âm Nghĩa
Communication skills /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən skɪl/ Kỹ năng giao tiếp
Written skills /ˈrɪt.ən skɪl/ Kỹ năng viết
Time management skills /ˈtaɪm ˌmæn.ɪdʒ.mənt skɪl/ Kỹ năng quản lý thời gian
Teaching = Training skills /tiːtʃ /ˈtreɪ.nɪŋ skɪl/ Kỹ năng đào tạo
Teamwork = Collaboration skills /ˈtiːm.wɜːk/ kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən skɪl/ Kỹ năng làm việc nhóm
Sales skills /seɪlz skɪl/ Kỹ năng bán hàng
Quantitative skills /ˈkwɒn.tɪ.tə.tɪv skɪl/ Kỹ năng định lượng
Public-speaking skills /ˈpʌb.lɪk ‘spiː.kɪŋ skɪl/ Kỹ năng nói trước đám đông
Presentation skills /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən skɪl/ Kỹ năng thuyết trình
Problem-solving skills /ˈprɒb.ləm sɒlvɪŋ skɪl/ Kỹ năng giải quyết vấn đề
Negotiation skills /nəˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən skɪl/ Kỹ năng đàm phán
Leadership skills
 
/ˈliː.də.ʃɪp skɪl/ Kỹ năng lãnh đạo
Event management skills /ɪˈvent ˈmæn.ɪdʒ.mənt skɪl/ Kỹ năng quản lí sự kiện
Decision-making skills /dɪˈsɪʒ·ənˌmeɪ·kɪŋ skɪl/ Kỹ năng ra quyết định
Interpersonal skills /ˌɪn.təˈpɜː.sən.əl skɪl/ Kỹ năng kết nối
Risk-taking skills /rɪsk teɪkɪŋ skɪl/ Kỹ năng giải quyết khủng hoảng
Questioning skills /ˈkwes.tʃə.nɪŋ skɪl/ Kỹ năng đặt câu hỏi
Organization skills /ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən skɪl/ Kỹ năng tổ chức
Creativity /kriˈeɪ.tɪv/ Tư duy sáng tạo
Critical thinking /ˈkrɪt.ɪ.kəl ˈθɪŋ.kɪŋ/ Khả năng tập trung
Detail orientation /ˈdiː.teɪl ˌɔː.ri.enˈteɪ.ʃən/ Định hướng chi tiết công việc
Work ethic/dependability /ˈwɜːk ˌeθ.ɪk/ dɪˌpen.dəˈbɪl.ə.ti/ Lòng tin cậy
Honesty /ˈɒn.ə.sti/ Sự trung thực
Self-motivation /self ˌməʊ.tɪˈveɪ.ʃən/ ɪˈnɪʃ.ə.tɪv/ Sự chủ động

2. Mẫu câu tiếng Anh hay về chủ đề Kỹ năng

- How would you describe your communication skills? - Bạn hãy mô tả kỹ năng giao tiếp của mình? 

- What is the importance of teamwork? - Làm việc nhóm có vai trò quan trọng gì? 

- What is the importance of time management skills? - Tầm quan trọng của kỹ năng quản lý thời gian là gì? 

Hẹn các bạn ở bài học tiếp theo!