
1. Bảng phiên âm tiếng Anh IPA là gì?
Nếu như bạn chưa biết thì bảng phiên âm tiếng Anh IPA là tên viết tắt của International Phonetic Alphabet. Đây là bảng phiên âm tiếng Anh đầy đủ gồm các ký hiệu ngữ âm quốc tế mà bất cứ ai muốn học tiếng Anh thì việc đầu tiên là phải nắm chắc bảng phiên âm này và phải tập phát âm thật kỹ.
Trong tiếng Anh, phát âm thế nào cho đúng và chuẩn là rất quan trọng, bởi nó sẽ ảnh hưởng đến các kỹ năng như nghe, nói của bạn. Nếu bạn phát âm sai thì khả năng bạn nghe cũng sai theo. Chính vì vậy, phát âm là nền tảng và là tiền đề để bạn phát triển và hoàn thiện các kỹ năng tiếng Anh giao tiếp của mình.
Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế IPA có tất cả 44 âm, gồm 20 nguyên âm (vowel sounds) và 24 phụ âm (consonant sounds).
2. Cách đọc nguyên âm
Âm |
Cách đọc |
Ví dụ |
/ɪ / |
đọc như i trong tiếng Việt |
kit /kɪt/, bid bɪd/ |
/e / |
đọc như e trong tiếng Việt |
dress /dres/, test /test/ |
/æ / |
e (kéo dài, âm hơi pha A) |
bad /bæd/, have /hæv/ |
/ɒ / |
đọc như o trong tiếng Việt |
lot /lɒt/, hot /hɒt/ |
/ʌ / |
đọc như ă trong tiếng Việt |
love /lʌv/, bus /bʌs/ |
/ʊ / |
đọc như u (tròn môi – kéo dài) trong tiếng Việt |
good /ɡʊd/, put /pʊt/ |
/iː/ |
đọc như i (kéo dài) trong tiếng Việt |
key /kiː/, please /pliːz/ |
/eɪ/ |
đọc như vần ây trong tiếng Việt |
make /meɪk/ hate /heɪt/ |
/aɪ/ |
đọc như âm ai trong tiếng Việt |
high /haɪ/, try /traɪ/ |
/ɔɪ/ |
đọc như âm oi trong tiếng Việt |
choice /tʃɔɪs/, boy /bɔɪ/ |
/uː/ |
đọc như u (kéo dài) trong tiếng Việt |
blue/bluː/, two /tuː/ |
/əʊ/ |
đọc như âm âu trong tiếng Việt |
show /ʃəʊ/, no /noʊ/ |
/aʊ/ |
đọc như âm ao trong tiếng Việt |
mouth/maʊθ/, now /naʊ/ |
/ɪə/ |
đọc như âm ia trong tiếng Việt |
near /nɪə(r)/, here /hɪər/ |
/eə/ |
đọc như âm ue trong tiếng Việt |
square /skweə(r)/, fair /feər/ |
/ɑː/ |
đọc như a (kéo dài) trong tiếng Việt |
star /stɑːr/, car /kɑːr/ |
/ɔː/ |
đọc như âm o trong tiếng Việt |
thought /θɔːt/, law /lɔː/ |
/ʊə/ |
đọc như âm ua trong tiếng Việt |
poor /pʊə(r), jury /ˈdʒʊə.ri/ |
/ɜː/ |
đọc như ơ (kéo dài) trong tiếng Việt |
nurse /nɜːs/, sir /sɜːr/ |
/i / |
đọc như âm i trong tiếng Việt |
happy/’hæpi/, we /wiː/ |
/ə / |
đọc như ơ trong tiếng Việt |
about /ə’baʊt/, butter /ˈbʌt.ər/ |
/u / |
đọc như u trong tiếng Việt |
flu /fluː/ coop /kuːp/ |
/ʌl/ |
đọc như âm âu trong tiếng Việt |
result /ri’zʌlt/ culture /ˈkʌl.tʃər/ |
Lưu ý:
- Khi phát âm các nguyên âm tiếng Anh, bạn cần đảm bảo dây thanh quản rung.
- Từ âm /ɪə / đến âm /aʊ/: Bạn cần phải phát âm đủ cả 2 thành tố của âm theo thứ tự từ trái sang phải, âm đứng trước phát âm dài hơn âm đứng sau một chút.
- Với các nguyên âm không cần sử dụng nhiều đến răng thì bạn cũng không cần phải chú ý đến vị trí đặt răng.
3. Cách đọc phụ âm
Âm |
Cách đọc |
Ví dụ |
/p / |
đọc như p trong tiếng Việt |
pen /pen/, copy /ˈkɒp.i/ |
/b / |
đọc như b trong tiếng Việt |
book /bʊk/, back /bæk/ |
/t / |
đọc như t trong tiếng Việt |
tea /tiː/, set /set/ |
/d / |
đọc như d trong tiếng Việt |
date /deɪt/, old /əʊld/ |
/k / |
đọc như c trong tiếng Việt |
keep /kiːp/, school /sku:l/ |
/g / |
đọc như g trong tiếng Việt |
get /ɡet/, go /ɡəʊ/ |
/ʧ / |
đọc như ch trong tiếng Việt |
church /ʧɜːʧ/, match /mætʃ/ |
/ʤ / |
phát thành âm jơ (uốn lưỡi) |
judge /dʒʌdʒ/, age /eiʤ/, soldier /ˈsəʊl.dʒər/ |
/f / |
đọc như f trong tiếng Việt |
fat /fæt/, rough/rʌf/ |
/v / |
đọc như v trong tiếng Việt |
van /væn/, heavy /ˈhev.i/ |
/θ / |
đọc như th trong tiếng Việt |
thing /θɪn/, author /ˈɔː.θər/ |
/ð / |
đọc như d trong tiếng Việt |
that /ðæt/, smooth /smuːð/ |
/s / |
đọc như s trong tiếng Việt |
son /sʌn/, cease, sister |
/z / |
đọc như zờ trong tiếng Việt |
zoo /zuː/, roses /rəʊz/ |
/ʃ / |
đọc như s (uốn lưỡi) trong tiếng Việt |
ship /ʃɪp/, sure /ʃɔː(r)/ |
/ʒ / |
đọc như d (uốn lưỡi để bật âm) trong tiếng Việt |
pleasure /’pleʒə(r), vision /ˈvɪʒ.ən/ |
/h / |
đọc như h trong tiếng Việt |
hot /hɒt/, whole /həʊl/ |
/m / |
đọc như m trong tiếng Việt |
more /mɔːr/, mine /maɪn/ |
/n / |
đọc như n trong tiếng Việt |
nine /naɪn/, sun /sʌn/ |
/ŋ / |
đọc như ng trong tiếng Việtt (chỉ đứng cuối từ) |
ring /riŋ/, long /lɒŋ/ |
/l / |
đọc như l trong tiếng Việt |
live /lɪv/, like /laɪk/ |
/r / |
đọc như r trong tiếng Việt |
rich /rɪtʃ/, rose /rəʊz/ |
/j / |
đọc như chữ z (nhấn mạnh) – hoặc kết hợp với chữ u → ju – đọc iu |
yet /jes/, use /ju:z/ |
/w / |
đọc như g trong tiếng Việt |
one /wʌn/, queen /kwiːn/ |
Lưu ý:
- Các âm đi với môi: /∫/, /ʒ/, /dʒ/, /t∫/, / ɪ /, / ʊ /, / æ /, /u:/, / əʊ /, /f/, /v/
- Các âm đi với lưỡi: / t /, / d /, / t∫ /, / dʒ /, / η /, / l /, / ɜ: /, / r /, / ɔ: /, / ɑ: /, / u: /, / ʊ /, / k /, / g /, / η /, /ð/, /θ/.
- Các âm đi với thanh dây (rung hoặc không rung): /b/, /d/, /g/, /v/, /z/, /m/, /n/, /w/, /j/, /dʒ/, /ð/, /ʒ/, /p/, /t/, /k/, /f/, /s/, /h/, /∫/, /θ/, /t∫/
Vừa rồi là giới thiệu về bảng phiên âm tiếng Anh IPA đầy đủ và hướng dẫn đọc bảng phiên âm thế nào cho chuẩn nhất. Chúc các bạn thành công và hẹn gặp lại ở các bài học tiếp theo!