
Articles: A/An/The
- Definition
- Mạo từ (article) bao gồm: A/ An/ The
- Mạo từ là từ đứng ngay trước danh từ để giới thiệu một danh từ. Trong đó, a/an là hai mạo từ bất định (indefinite article) và the là mạo từ xác định (definite article).
- The use of “A” and “An
- “A” và “An” được dùng trước danh từ đếm được số ít
- “A” được dùng khi danh từ bắt đầu bằng một phụ âm
Ex: A dog, a cat
- “An” được dùng khi danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm
Ex: An hour, an egg
- Dùng khi danh từ được nhắc đến lần đầu tiên
Ex: A nice girl booked into a hotel in HCMC
- Dùng để cho biết nghề nghiệp của ai đó
Ex: She works as a teacher.
He is an accountant.
- Dùng trước số đếm nhất định
Ex: A hundred of buildings, a thousand of bikes
- Dùng khi danh từ được nhắc đến lần đầu tiên
Ex: A nice girl booked into a hotel in HCMC
- Dùng để cho biết nghề nghiệp của ai đó
Ex: She works as a teacher.
He is an accountant.
- Dùng trước số đếm nhất định
Ex: A hundred of buildings, a thousand of bikes
- Được dùng trước phân số
Ex: A third (1/3), A tenth (1/10)
Chú ý:
- A (số đếm)/ B (số thứ tự)
- One third = A third / Two fifths
- Được dùng trong các danh từ chỉ lượng nhất định
Ex: A lot of, a great deal of
- Dùng trước “half” khi nó đi theo sau một đơn vị nguyên vẹn
Ex: A ton and a half.
- Dùng trước “half” khi ghép với 1 danh từ khách để chỉ ½ (chú ý gạch ngang)
Ex: A half-holiday (Ngày nghỉ chỉ nửa ngày)
- Dùng để chỉ một người/vật bất kỳ của một loại
Ex: A baby needs his/her mother for breast-feeding (Any baby)
A cat can see in the dark (any cat).
- The use of “The”
- “The” được dùng cho cả danh từ số ít, số nhiều, đếm được hay không đếm được
Ex: The dog, the cats, the sugar, the university
- Được dùng khi danh từ được nhắc lại
Ex: There is a dog in the garden. The dog is playing with a ball.
- Dùng khi danh từ được xác định bằng một cụm từ hay mệnh đề theo sau
Ex: Who is the man in black?
I had to get a taxi to go home. The driver was very friendly.
- Được dung để chỉ đại dương
Ex: The Pacific Ocean, The Atlantic Ocean
- Được dùng để chỉ người hoặc vật duy nhất
Ex: The President, the Sun, the Earth, the sky, the world, the universe, the government, the army
- Dùng để chỉ nhạc cụ
Ex: I play the guitar.
He plays the drum.
- “The + adj” để chỉ một nhóm người, tầng lớp
Ex: The poor, the elderly, the homeless, the vulnerable, the dead
- “The + singular N” tượng trưng cho 1 nhóm đồ vật, phát minh khoa học, thú vật nói chung
Ex: the dog = dogs, the girl = girls
- The + N chỉ môi trường quanh ta
Ex: the city, the countryside, the mountains, the night, the weather, the future, the environment, the sunshine, etc.
- The + tên sông, ngòi, vịnh ở dạng số nhiều
Ex: The Great lakes, the Persian gulf
- The + tên các dãy núi
Ex: The Himalayas, the Rocky mountains
- The + số thứ tự + N
Ex: the first time, the second year, the third lesson
- Diễn tả số nhiều của các tên riêng của người, địa điểm
Ex: The Smiths (gia đình nhà ông bà Smith), the Browns
- Dùng trong so sánh hơn nhất
Ex: The largest building, the most handsome boy
- Dùng để chỉ các môn học cụ thể
Ex: The Phonetics and Phonology, The International Economics
- The colleges, the universities, the school + of + N riêng
Ex: The University of Oxford, The University of Technology
- Một số quốc gia luôn dùng “The’
Ex: The United Kingdom, the United Nation, the Empire State, The United State of America, The Union Soviet
- The + phương hướng + N
Ex: the north pole (cực Bắc), the south pole
* Trường hợp không dùng mạo từ
- Số đếm
Ex: Chapter 5, Lesson 2
- Châu lục, quốc gia, hòn đảo
Ex:Europe, Asia, Vietnam, China, Bermuda
- Môn thể thao
Ex: Football, badminton
- Đường phố
Ex: Wall street, Cau Giay street
- Đỉnh núi
Ex: Mount Everest, Fansipang
- Tên riêng của hồ
Ex: West Lake, Sword Lake
- Tên một dãy núi
Ex:Mount Venius
- Các tiểu bang, thành phố, thị trấn
Ex: Texas, California, HCM city, Cairo
- Tên môn học
Ex: Chemistry, Maths
- Tên riêng các trường
Ex: Hanoi University, Vietnam National Univesity
- Tên các vì sao, hành tinh
Ex: Mars, Venus, Jupiter
- Danh từ trừu tượng
Ex:Love, Sympathy, Happiness
- Trước các danh từ như bed, home, work, sea, town
Ex:in bed, go to bed, at home, come home, leave work, go to sea, in town, out of town
- Bữa ăn
Ex: Breakfast, lunch
- Tên riêng các trường
Ex: Hanoi University, Vietnam National Univesity
- The
Go to school/university/church/hospital/…
(Đến để học, làm lễ, khám bệnh,..à mục đích thường gặp)
Go to the school/the university/the church/hospital/…
(Đến để gặp giáo viên/tham quan/thăm người bệnh/…)
- Homework
Click the link below to do the excercises
https://forms.gle/x4vo5mfu28Nfgw7m9